Ống Nhựa PVC Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1452:2009, có chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình xây dựng hiện nay.Ống nước uPVC có chất lượng vệ sinh nhất trong các loại ống cấp thoát nước, có khả năng chống nấm mốc và không bị nhiễm khuẩn. Bề mặt trong của ống nước PVC cực kỳ trơn tru, không hỗ trợ sự phát triển của các chất độc hại hoặc mùi hôi thối. Điều này là tối quan trọng trong việc vận chuyển nước sạch đến các khu dân cư và đô thị…Ống nhựa PVC của công ty chúng tôi cung cấp được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Việt Nam và các nước trong khu vực. Các loại ống nhựa u.PVC Tiền Phong có đường kính từ Ø 21mm đến Ø 800mm.
ỐNG Nhựa PVC NONG TRƠN
Qui cách item DN |
l (mm) |
Chiều dày ống Wall thickness e (mm) |
PN4 |
PN5 |
PN6 |
PN8 |
PN10 |
PN12.5 |
PN16 |
PN25 |
Ống PVC D21 |
32 |
– |
– |
|
|
1,2 |
1,5 |
1,6 |
2,4 |
Ống PVC D27 |
32 |
– |
– |
|
|
1,3 |
1,6 |
2,0 |
3,0 |
Ống PVC D34 |
34 |
– |
– |
|
1,3 |
1,7 |
2,0 |
2,6 |
3,8 |
Ống PVC D42 |
42 |
– |
– |
1,5 |
1,7 |
2,0 |
2,5 |
3,2 |
4,7 |
Ống PVC D48 |
60 |
– |
– |
1,6 |
1,9 |
2,3 |
2,9 |
3,6 |
5,4 |
Ống PVC D60 |
60 |
– |
1,5 |
1,8 |
2,3 |
2,9 |
3,6 |
4,5 |
6,7 |
Ống PVC D75 |
70 |
– |
1,9 |
2,2 |
2,9 |
3,6 |
4,5 |
5,6 |
8,4 |
Ống PVC D90 |
79 |
1,8 |
2,2 |
2,7 |
3,5 |
4,3 |
5,4 |
6,7 |
10,1 |
Ống PVC D110 |
91 |
2,2 |
2,7 |
3,2 |
4,2 |
5,3 |
6,6 |
8,1 |
12,3 |
Ống PVC D125 |
100 |
2,5 |
3,1 |
3,7 |
4,8 |
6,0 |
7,4 |
9,2 |
– |
Ống PVC D140 |
109 |
2,8 |
3,5 |
4,1 |
5,4 |
6,7 |
8,3 |
10,3 |
– |
Ống PVC D160 |
121 |
3,2 |
4,0 |
4,7 |
6,2 |
7,7 |
9,5 |
11,8 |
– |
Ống PVC D180 |
133 |
3,6 |
4,4 |
5,3 |
6,9 |
8,6 |
10,7 |
13,3 |
– |
Ống PVC D200 |
145 |
3,9 |
4,9 |
5,9 |
7,7 |
9,6 |
11,9 |
14,7 |
– |
Ống PVC D225 |
160 |
4,4 |
5,5 |
6,6 |
8,6 |
10,8 |
13,4 |
16,6 |
– |
Ống PVC D250 |
175 |
4,9 |
6,2 |
7,3 |
9,6 |
11,9 |
14,8 |
18,4 |
– |
Ống PVC D280 |
193 |
5,5 |
6,9 |
8,2 |
10,7 |
13,4 |
16,6 |
20,6 |
– |
Ống PVC D315 |
214 |
6,2 |
7,7 |
9,2 |
12,1 |
15,0 |
18,7 |
23,2 |
– |
Ống PVC D355 |
238 |
7,0 |
8,7 |
10,4 |
13,6 |
16,9 |
21,1 |
26,1 |
– |
Ống PVC D400 |
265 |
7,8 |
9,8 |
11,7 |
15,3 |
19,1 |
23,7 |
– |
– |
Ống PVC D450 |
295 |
8,8 |
11,0 |
13,2 |
17,2 |
21,5 |
– |
– |
– |
Ống PVC D500 |
325 |
9,8 |
12,3 |
– |
– |
|
|
|
|
ỐNG Nhựa PVC LẮP ZOĂNG
Qui cách Item DN |
l (mm) |
Chiều dày ống nhựa PVC Wall thickness e (mm) |
PN5 |
PN6 |
PN8 |
PN10 |
PN12.5 |
PN16 |
63,0 |
104,2 |
1,6 |
1,9 |
2,5 |
3,0 |
3,8 |
4,7 |
75,0 |
111,2 |
1,9 |
2,2 |
2,9 |
3,6 |
4,5 |
5,5 |
90,0 |
116,1 |
2,2 |
2,7 |
3,5 |
4,3 |
5,4 |
6,6 |
110,0 |
122,9 |
2,7 |
3,2 |
4,2 |
5,3 |
6,6 |
8,1 |
125,0 |
128,1 |
3,1 |
3,7 |
4,8 |
6,0 |
7,4 |
9,2 |
140,0 |
132,5 |
3,5 |
4,1 |
5,4 |
6,7 |
8,3 |
10,3 |
160,0 |
140,2 |
4,0 |
4,7 |
6,2 |
7,7 |
9,5 |
11,8 |
180,0 |
146,1 |
4,4 |
5,3 |
6,9 |
8,6 |
10,7 |
13,3 |
200,0 |
152,0 |
4,9 |
5,9 |
7,7 |
9,6 |
11,9 |
14,7 |
225,0 |
161,1 |
5,5 |
6,6 |
8,6 |
10,8 |
13,4 |
16,6 |
250,0 |
168,5 |
6,2 |
7,3 |
9,6 |
11,9 |
14,8 |
18,4 |
280,0 |
181,4 |
6,9 |
8,2 |
10,7 |
13,4 |
16,6 |
20,6 |
315,0 |
192,2 |
7,7 |
9,2 |
12,1 |
15,0 |
18,7 |
23,2 |
355,0 |
206,4 |
8,7 |
10,4 |
13,6 |
16,9 |
21,1 |
26,1 |
400,0 |
220,0 |
9,8 |
11,7 |
15,3 |
19,1 |
23,7 |
– |
450,0 |
235,0 |
11,0 |
13,2 |
17,2 |
21,5 |
– |
– |
500,0 |
255,0 |
12,3 |
– |
– |
– |
– |
– |
|